Vé tàu Ma Lâm - Tuy HòaTừ 28/07/2023 Khoảng cách: 335km. Tần suất: 2 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 246.000đ đến 583.000đ Ký hiệu: ĐH: Máy lạnh. K6: Khoang 6 giường. K4: Khoang 4 giường. T1: Nằm Tầng 1. T2: Nằm Tầng 2. T3: Nằm Tầng 3. Đơn vị: 1000đ. (Giá đánh dấu - : Không có). Mã tàu:Các loại véNgồi cứng: Ngồi cứng ĐH: Ngồi mềm ĐH: Nằm K6 T1 ĐH: Nằm K6 T2 ĐH: Nằm K6 T3 ĐH: Nằm K4 T1 ĐH: Nằm K4 T2 ĐH: Ghế phụ: Ngồi tầng 2: Thông tin tàu Giờ khởi hành: Đến nơi lúc: Thời gian chạy: Tốc độ (km/h): Số ga dừng:SE22.370416445562544485583576296562SE2216:00 22:1706:17 537 TN2.307325355420405358434425246420TN218:42 01:0306:21 537 Xem các tàu chiều về từ Tuy Hòa đi Ma Lâm