Vé tàu Biên Hòa - Tuy HòaTừ 28/07/2023 Khoảng cách: 499km. Tần suất: 12 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 136.000đ đến 1519.000đ Ký hiệu: ĐH: Máy lạnh. K6: Khoang 6 giường. K4: Khoang 4 giường. T1: Nằm Tầng 1. T2: Nằm Tầng 2. T3: Nằm Tầng 3. Đơn vị: 1000đ. (Giá đánh dấu - : Không có). Mã tàu:Các loại véNgồi cứng: Ngồi cứng ĐH: Ngồi mềm ĐH: Nằm K6 T1 ĐH: Nằm K6 T2 ĐH: Nằm K6 T3 ĐH: Nằm K4 T1 ĐH: Nằm K4 T2 ĐH: Ghế phụ: Ngồi tầng 2: Thông tin tàu Giờ khởi hành: Đến nơi lúc: Thời gian chạy: Tốc độ (km/h): Số ga dừng:SE2.217818922148314291308151914886541483SE222:34 06:5108:17 604 ,,,SE22.550619662942913814977966440942SE2212:46 22:1709:31 5210 TN2.526557608850820725878860421850TN215:28 01:0309:35 5210 [Xem các tàu chiều về từ Tuy Hòa đi Biên Hòa