Vé tàu Huế - Ma LâmTừ 28/07/2023 Khoảng cách: 845km. Tần suất: 2 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 254.000đ đến 796.000đ Ký hiệu: ĐH: Máy lạnh. K6: Khoang 6 giường. K4: Khoang 4 giường. T1: Nằm Tầng 1. T2: Nằm Tầng 2. T3: Nằm Tầng 3. Đơn vị: 1000đ. (Giá đánh dấu - : Không có). Mã tàu:Các loại véNgồi cứng: Ngồi cứng ĐH: Ngồi mềm ĐH: Nằm K6 T1 ĐH: Nằm K6 T2 ĐH: Nằm K6 T3 ĐH: Nằm K4 T1 ĐH: Nằm K4 T2 ĐH: Ghế phụ: Ngồi tầng 2: Thông tin tàu Giờ khởi hành: Đến nơi lúc: Thời gian chạy: Tốc độ (km/h): Số ga dừng:SE21.318387503737654573796760254737SE2106:40 01:3318:53 4519 TN1.317391483731663589774759254731TN105:02 22:2717:25 4917 Xem các tàu chiều về từ Ma Lâm đi Huế