Vé tàu Đà Nẵng - Tuy HòaTừ 28/07/2023 Khoảng cách: 407km. Tần suất: 9 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 122.000đ đến 937.000đ Ký hiệu: ĐH: Máy lạnh. K6: Khoang 6 giường. K4: Khoang 4 giường. T1: Nằm Tầng 1. T2: Nằm Tầng 2. T3: Nằm Tầng 3. Đơn vị: 1000đ. (Giá đánh dấu - : Không có). Mã tàu:Các loại véNgồi cứng: Ngồi cứng ĐH: Ngồi mềm ĐH: Nằm K6 T1 ĐH: Nằm K6 T2 ĐH: Nằm K6 T3 ĐH: Nằm K4 T1 ĐH: Nằm K4 T2 ĐH: Ghế phụ: Ngồi tầng 2: Thông tin tàu Giờ khởi hành: Đến nơi lúc: Thời gian chạy: Tốc độ (km/h): Số ga dừng:SE3.175551623915882805937917441915SE311:28 19:1307:45 535 SE1.170551623896863789917899441896SE114:08 21:0406:56 594 SE5.169194256400361307433406135400SE501:21 08:5007:29 543 [vtcXem các tàu chiều về từ Tuy Hòa đi Đà Nẵng